CÔNG TY LUẬT TNHH TRE VIỆT

TIN TRE VIỆT TRỌN GIÁ TRỊ
luattrevietbn@gmail.com
0989185188

TĂNG LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG NĂM 2024: CHỐT ĐỀ XUẤT TĂNG LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG

20/12/2023
 115

1.     Đề nghị tăng lương tối thiểu từ 01/7/2024, cùng lúc cải cách lương công chức

          Ngày 31/10/2023, Đại biểu Quốc hội đề nghị Hội đồng tiền lương quốc gia đốc thúc việc thương lượng, đàm phán lương sớm để tăng lương tối thiểu cho người lao động ở khu vực doanh nghiệp từ 1/7/2024.

2.     Tiền lương tối thiểu có thể không kịp tăng từ ngày 01/01/2024

          Dự kiến cuối tháng 11 hoặc đầu tháng 12, Hội đồng Tiền lương quốc gia mới họp để chốt phương án khuyến nghị tăng lương tối thiểu vùng năm 2024. Do đó lương tối thiểu trong khối doanh nghiệp khó có thể tăng từ ngày 01/01/2024.

          Ngày 13/10/2023, Văn phòng Chính phủ có Công văn 7978/VPCP-KTTH gửi Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thời điểm trình Nghị định về tiền lương tối thiểu.

          Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái đồng ý đưa nội dung xây dựng và trình Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ra khỏi Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

          Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và trình dự thảo Nghị định nêu trên sau khi Hội đồng tiền lương quốc gia khuyến nghị với Chính phủ về phương án lương tối thiểu năm 2024.

3.     Chốt đề xuất tăng lương tối thiểu vùng 6% từ 01/7/2024

          Ngày 20/12/2023, sau phiên đàm phán, thương lượng lần thứ hai, tất cả thành viên Hội đồng Tiền lương Quốc gia có mặt tại phiên họp đã bỏ phiếu chốt mức tăng lương tối thiểu vùng 2024 là 6%, thời gian áp dụng từ ngày 01/7/2024.

          Với mức điều chỉnh lương tối thiểu thêm 6%, tăng 200.000-280.000 đồng tùy vùng.

          Lương vùng 1 nâng lên 4.960.000 đồng; vùng 2 là 4.410.000 đồng; vùng 3 là 3.860.000 đồng và vùng 4 đạt 3.450.000 đồng.

          Lương tối thiểu vùng hiện hành các vùng đang dao động 3.250.000 đồng đến 4.680.000 đồng.

          Mức lương tối thiểu giờ cũng tăng tương ứng 6% từ giữa năm 2024. Cụ thể, vùng 1 lên 23.800 đồng; vùng 2 lên 21.200 đồng; vùng 3 là 18.600 đồng; vùng 4 là 16.600 đồng.

          Như vậy, thời điểm dự kiến tăng lương tối thiểu vùng là ngày 01/7/2024. Đồng thời, dự kiến sẽ có 2 mức lương tối thiểu vùng áp dụng trong năm 2024, cụ thể:

 

- Từ ngày 01/01/2024 đến 30/6/2024: Mức lương tối thiểu vùng áp dụng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP;

- Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024: Áp dụng theo mức lương tối thiểu vùng mới (tăng 6% so với 6 tháng đầu năm 2024).

4.     Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng áp dụng từ ngày 01/01/2024 – 30/06/2024

STT

Tỉnh/Thành phố trực thuộc TƯ

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối thiểu tháng (Đồng/tháng)

Lương tối thiểu giờ (Đồng/giờ)

1

Thành phố Hồ Chí Minh

- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp

I

4.680.000

22.500

- Thành phố Thủ Đức

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

- Huyện Cần Giờ

II

4.160.000

20.000

2

Hà Nội

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

I

4.680.000

22.500

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

4.160.000

20.000

3

Bình Dương

- Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên

I

4.680.000

22.500

- Các thị xã Bến Cát

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

4

Hải Phòng

- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

I

4.680.000

22.500

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

- Huyện Bạch Long Vĩ

II

4.160.000

20.000

5

Đồng Nai

- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh

I

4.680.000

22.500

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc

- Các huyện Định Quán, Thống Nhất

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

3.640.000

17.500

6

Bà Rịa - Vũng Tàu

- Thành phố Vũng Tàu

I

4.680.000

22.500

- Thị xã Phú Mỹ

- Thành phố Bà Rịa

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

3.640.000

17.500

7

Quảng Ninh

- Thành phố Hạ Long

I

4.680.000

22.500

- Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

4.160.000

20.000

- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải Hà

III

3.640.000

17.500

- Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

3.250.000

15.600

8

Hải Dương

- Thành phố Hải Dương

II

4.160.000

20.000

- Thành phố Chí Linh

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Kinh Môn

- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

3.250.000

15.600

9

Hưng Yên

- Thành phố Hưng Yên

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

3.640.000

17.500

10

Vĩnh Phúc

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

3.640.000

17.500

11

Bắc Ninh

- Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn

II

4.160.000

20.000

- Các thị xã Quế Võ, Thuận Thành

- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương Tài

12

Thái Nguyên

- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

IV

3.250.000

15.600

13

Phú Thọ

- Thành phố Việt Trì

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Phú Thọ

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

3.250.000

15.600

14

Lào Cai

- Thành phố Lào Cai

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Sa pa

III

3.640.000

17.500

- Huyện Bảo Thắng

- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

3.250.000

15.600

15

Nam Định

- Thành phố Nam Định

II

4.160.000

20.000

- Huyện Mỹ Lộc

- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

3.640.000

17.500

16

Ninh Bình

- Thành phố Ninh Bình

II

4.160.000

20.000

- Thành phố Tam Điệp

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

3.250.000

15.600

17

Thừa Thiên Huế

- Thành phố Huế

II

4.160.000

20.000

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

- Các huyện A Lưới, Nam Đông

IV

3.250.000

15.600

18

Quảng Nam

- Thành phố Hội An, Tam kỳ

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Điện Bàn

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.

IV

3.250.000

15.600

19

Đà Nẵng

- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

II

4.160.000

20.000

- Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

20

Khánh Hòa

- Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh 

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Ninh Hòa

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

3.250.000

15.600

21

Lâm Đồng

- Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Đức Trọng, Di Linh

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

IV

3.250.000

15.600

22

Bình Thuận

- Thành phố Phan Thiết

II

4.160.000

20.000

- Thị xã La Gi

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

IV

3.250.000

15.600

23

Tây Ninh

- Thành phố Tây Ninh

II

4.160.000

20.000

- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành

- Huyện Gò Dầu

- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu

III

3.640.000

17.500

24

Bình Phước

- Thành phố Đồng Xoài

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Chơn Thành

- Huyện Đồng Phú

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

IV

3.250.000

15.600

25

Long An

- Thành phố Tân An

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

- Thị xã Kiến Tường

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng

IV

3.250.000

15.600

26

Tiền Giang

- Thành phố Mỹ Tho

II

4.160.000

20.000

- Huyện Châu Thành

- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước

- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông

IV

3.250.000

15.600

27

Cần Thơ

- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

III

3.640.000

17.500

28

Kiên Giang

- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

III

3.640.000

17.500

- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

IV

3.250.000

15.600

29

An Giang

- Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Tân Châu

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

- Thị xã Tịnh Biên

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Chợ Mới, An Phú

30

Trà Vinh

- Thành phố Trà Vinh

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Duyên Hải

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long

IV

3.250.000

15.600

31

Cà Mau

- Thành phố Cà Mau

II

4.160.000

20.000

- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

IV

3.250.000

15.600

32

 Bến Tre

- Thành phố Bến Tre

II

4.160.000

20.000

- Huyện Châu Thành

- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú

IV

3.250.000

15.600

33

Bắc Giang

- Thành phố Bắc Giang

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

IV

3.250.000

15.600

34

Hà Nam

- Thành phố Phủ Lý

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Duy Tiên

- Huyện Kim Bảng

- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

IV

3.250.000

15.600

35

Hòa Bình

- Thành phố Hòa Bình

II

4.160.000

20.000

- Huyện Lương Sơn

- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

IV

3.250.000

15.600

36

Thanh Hóa

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

III

3.640.000

17.500

- Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn

- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương

- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

IV

3.250.000

15.600

37

Hà Tĩnh

- Thành phố Hà Tĩnh

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Kỳ Anh

- Thị xã Hồng Lĩnh

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

38

Phú Yên

- Thành phố Tuy Hòa

III

3.640.000

17.500

- Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa

- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

IV

3.250.000

15.600

39

Ninh Thuận

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

III

3.640.000

17.500

- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

IV

3.250.000

15.600

40

Kon Tum

- Thành Phố Kon Tum

III

3.640.000

17.500

- Huyện Đăk Hà

- Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

IV

3.250.000

15.600

41

Vĩnh Long

- Thành phố Vĩnh Long

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Bình Minh

- Các huyện Long Hồ, Mang Thít

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

IV

3.250.000

15.600

42

Hậu Giang

- Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

- Thị xã Long Mỹ

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

43

Bạc Liêu

- Thành Phố Bạc Liêu

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Giá Rai

III

3.640.000

17.500

- Huyện Hòa Bình

- Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

IV

3.250.000

15.600

44

Sóc Trăng

- Thành phố Sóc Trăng

III

3.640.000

17.500

- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

IV

3.250.000

15.600

45

Bắc Kạn

- Thành phố Bắc Kạn

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

IV

3.250.000

15.600

46

Cao Bằng

- Thành phố Cao Bằng

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng Hòa

IV

3.250.000

15.600

47

Đắk Lắk

- Thành phố Buôn Mê Thuột

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Buôn Hồ

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

48

Đắk Nông

- Thành phố Gia Nghĩa

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV

3.250.000

15.600

49

Điện Biên

- Thành phố Điện Biên Phủ

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Mường Lay

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

50

Đồng Tháp

- Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự

III

3.640.000

17.500

- Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

IV

3.250.000

15.600

51

Gia Lai

- Thành phố Pleiku

III

3.640.000

17.500

- Các thị xã An Khê, Ayun Pa

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

52

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

IV

3.250.000

15.600

53

Lai Châu

- Thành phố Lai Châu

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn

IV

3.250.000

15.600

54

Lạng Sơn

- Thành phố Lạng Sơn

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

IV

3.250.000

15.600

55

Quảng Bình

- Thành phố Đồng Hới

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Ba Đồn

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

- Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

IV

3.250.000

15.600

56

Nghệ An

- Thành phố Vinh

II

4.160.000

20.000

- Thị xã Cửa Lò

- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

- Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương

IV

3.250.000

15.600

57

Quảng Trị

- Thành phố Đông Hà

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Quảng Trị

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

58

Sơn La

- Thành phố Sơn La

III

3.640.000

17.500

- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

IV

3.250.000

15.600

59

Thái Bình

- Thành phố Thái Bình

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

IV

3.250.000

15.600

60

Tuyên Quang

- Thành phố Tuyên Quang

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

IV

3.250.000

15.600

61

Yên Bái

- Thành phố Yên Bái

III

3.640.000

17.500

- Thị xã Nghĩa Lộ

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

62

Bình Định

- Thành phố Quy Nhơn

III

3.640.000

17.500

- Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

63

Quảng Ngãi

- Thành phố Quảng Ngãi

III

3.640.000

17.500

- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

- Thị xã Đức Phổ

IV

3.250.000

15.600

- Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

 

Bài viết cùng chuyên mục

Bản đồ

Luật sư sẽ liên hệ lại với bạn ngay lập tức khi nhận được lịch

Danh mục

Bài viết nổi bật

. .