CÔNG TY LUẬT TNHH TRE VIỆT

TIN TRE VIỆT TRỌN GIÁ TRỊ
luattrevietbn@gmail.com
0989185188

Thủ tục xin giấy phép xây dựng cần giấy tờ gì? Lệ phí bao nhiêu?

27/10/2023
 57

Thủ tục xin giấy phép xây dựng cần giấy tờ gì? Lệ phí bao nhiêu?

1. Các trường hợp nhà ở phải xin giấy phép xây dựng

Trước khi tìm hiểu về thủ tục xin giấy phép xây dựng, bạn cần phải biết mình có thuộc trường hợp phải có giấy phép xây dựng hay không.

Căn cứ khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, những trường hợp dưới đây phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công:

(1) Nhà ở riêng lẻ tại khu vực đô thị, trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

(2) Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô dưới 07 tầng nhưng thuộc khu vực có quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

(3) Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn nhưng được xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa.

(4) Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô từ 07 tầng trở lên.

2. Hồ sơ làm thủ tục xin phép xây dựng nhà ở

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ

* Thành phần hồ sơ:

Điều 46 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định thành phần hồ sơ gồm:

(1) Đơn xin cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu:

https://csdl.dichvucong.gov.vn/web/jsp/download_file.jsp?ma=3fe2cd881632da0b

(2) Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật đất đai.

(3) 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy, chữa cháy có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật xây dựng có yêu cầu, gồm:

- Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí của công trình;

- Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình xây dựng;

- Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp, thoát nước, cấp điện;

- Trường hợp có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề đó.

Lưu ý: Tùy vào điều kiện cụ thể của địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố mẫu bản vẽ thiết kế để hộ gia đình, cá nhân tham khảo khi tự lập thiết kế xây dựng.

3. Trình tự, thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

Bước 1: Nộp hồ sơ

Chủ đầu tư (hộ gia đình, cá nhân) nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

- Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì ghi giấy biên nhận và trao cho người nộp.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

Bước 3: Giải quyết yêu cầu

Bước 4: Trả kết quả

Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trường hợp đến thời hạn nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn.

4. Lệ phí làm thủ tục xin giấy phép xây dựng

Lệ phí cấp giấy phép do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nên mức thu giữa các tỉnh, thành có sự khác nhau.

5. Mức phạt khi không có giấy phép xây dựng

Căn cứ khoản 7 Điều 16 Nghị định 16/2022/NĐ-CP, trường hợp phải có giấy phép nhưng không có giấy phép xây dựng sẽ bị xử phạt hành chính như sau:

- Phạt tiền từ 60 - 80 triệu đồng đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ;

- Phạt tiền từ 80 - 100 triệu đồng đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc công trình xây dựng khác;

- Phạt tiền từ 120 - 140 triệu đồng đối với xây dựng công trình có yêu cầu phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc công trình phải lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.

6. Các trường hợp nhà ở được miễn giấy phép xây dựng

Căn cứ khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, những trường hợp dưới đây được miễn giấy phép xây dựng, cụ thể:

(1) Nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp này phải thông báo thời điểm khởi công).

(2) Nhà ở riêng lẻ tại khu vực nông thôn có quy mô dưới 07 tầng và thuộc khu vực không có quy hoạch xây dựng khu chức năng, quy hoạch đô thị hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

(3) Nhà ở riêng lẻ tại miền núi, hải đảo thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng.

 

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/ ửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: ..............................................................

 

1. Thông tin về chủ đầu tư

- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ........................................................................

- Người đại diện: ....................................Chức vụ (nếu có): .................................

- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

- Số nhà: ................. Đường/phố ....................Phường/xã ......................................

- Quận/huyện .....................................Tỉnh/thành phố: .........................................

- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Thông tin công trình:

- Địa điểm xây dựng: ...............................................................................

- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.

- Tại số nhà: ................. Đường/phố ....................

- Phường/xã ..........................................Quận/huyện .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:


3.1. Đối với công trình không theo tuyến:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2.

- Cốt xây dựng: …….m

- Tổng diện tích sàn:…… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

 - Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình:……m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua
từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2. 110 - Cốt xây dựng:...........m

- Chiều cao công trình: .....m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng: .........m2. - Cốt xây dựng:...........m - Chiều cao công trình: .....m - Nội dung quảng cáo:..........................
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

- Cấp công trình: .......................

 - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầngtrên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

 - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặtđất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):: .........m2. - Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum). - Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).

- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến: - Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
+ Diện tích xây dựng: .........m
2.
+ Cốt xây dựng:...........m + Chiều sâu công trình:........m (tính từ cốt xây dựng) - Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:……….. m
2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt
đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng:......(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................

- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu
vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính x , phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

 - Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

 - Tên dự án:........................................................
+ Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............

 - Gồm: (n) công trình
Trong đó: + Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ................... ...................
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:

- Công trình cần di dời: - Loại công trình: .................................................Cấp công trình: ....................... - Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ...........................m2.

- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ......................................................................................m.

- Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….

- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................

- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................

- Số tầng: ..................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc ngƣời chủ nhiệm thiết kế: ....................................................

- Tên đơn vị thiết kế: ...................................................

- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày ………… - Tên chủ nhiệm thiết kế: ................................................... - Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................

- Địa chỉ: ............................................................................................. - Điện thoại: …………………..........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu: 1 - 2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .......

Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư

                                                                          Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)






 

 

 

Trên đây là quy định về thủ tục xin giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ. Nếu cần tìm hiểu thêm thông tin về giấy phép xây dựng liên quan đến trường hợp của mình, bấm gọi ngay Luật Tre Việt: 0989 185 188 để được tư vấn.

 

 

 

 

 

 

Bài viết cùng chuyên mục

Bản đồ

Luật sư sẽ liên hệ lại với bạn ngay lập tức khi nhận được lịch

Danh mục

Bài viết nổi bật

. .